From Wikipedia, the free encyclopedia
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Việt Nam là người đứng đầu Bộ Khoa học và Công nghệ Việt Nam. Bộ trưởng hiện tại là Huỳnh Thành Đạt.
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Việt Nam | |
---|---|
Biểu trưng Bộ Khoa học và Công nghệ Việt Nam | |
Bộ Khoa học và Công nghệ | |
Chức vụ | Bộ trưởng (thông dụng) Đồng chí Bộ trưởng (Đảng viên Cộng sản gọi nhau) |
Thành viên của | Ban Chấp hành Trung ương Đảng Chính phủ Việt Nam |
Báo cáo tới | Thủ tướng |
Trụ sở | Số 113 Đường Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội |
Bổ nhiệm bởi | Chủ tịch nước theo sự đề cử của Thủ tướng Chính phủ |
Nhiệm kỳ | 5 năm |
Người đầu tiên nhậm chức | Trường Chinh (Ủy ban Kế hoạch Nhà nước) Đặng Hữu (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
Thành lập | 4 tháng 3 năm 1959 |
Website | www |
Căn cứ Khoản 1 Điều 2 Quyết định 1338/QĐ-BKHCN năm 2016[1] quy định nhiệm vụ của đồng chí Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ như sau:
Bộ Khoa học và Công nghệ Việt Nam đã thay đổi tên gọi qua các thời kỳ: Ủy ban Khoa học Nhà nước (1959–1965, 1990–1992), Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (1965–1990), Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (1992–2002), và hiện nay là Bộ Khoa học và Công nghệ (từ 2002).
STT | Bộ trưởng Bộ Y tế | Nhiệm kỳ | Thời gian tại nhiệm | Chức vụ | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Bắt đầu | Kết thúc | ||||||
Ủy ban Khoa học Nhà nước (1958–1965) | |||||||
1 | Trường Chinh (1907–1988) |
14 tháng 12 năm 1958 | 15 tháng 7 năm 1960 | 1 năm, 214 ngày |
|
||
2 | Đại tướng Võ Nguyên Giáp (1911–2013) |
15 tháng 7 năm 1960 | 7 tháng 1 năm 1963 | 2 năm, 176 ngày | |||
3 | Nguyễn Duy Trinh (1910–1985) |
7 tháng 1 năm 1963 | 11 tháng 10 năm 1965 | 2 năm, 277 ngày | |||
Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học - Kỹ thuật Nhà nước (1965–1992) | |||||||
4 | GS. Viện sĩ Trần Đại Nghĩa (1913–1997) |
11 tháng 10 năm 1965 | 28 tháng 2 năm 1977 | 11 năm, 140 ngày | Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học - Kỹ thuật Nhà nước | ||
5 | Trần Quỳnh (1920–2005) |
28 tháng 2 năm 1977 | 7 tháng 2 năm 1980 | 2 năm, 344 ngày | |||
- | Lê Khắc (1916–1990) |
7 tháng 2 năm 1980 | 4 tháng 7 năm 1981 | 1 năm, 147 ngày | |||
6 | 4 tháng 7 năm 1981 | 23 tháng 4 năm 1982 | 293 ngày | ||||
7 | GS. Viện sĩ Đặng Hữu (Sinh 1930) |
23 tháng 4 năm 1982 | 12 tháng 3 năm 1990 | 7 năm, 323 ngày | |||
Ủy ban Khoa học Nhà nước (1990–1992) | |||||||
(7) | GS. Viện sĩ Đặng Hữu (Sinh 1930) |
12 tháng 3 năm 1990 | 12 tháng 10 năm 1992 | 2 năm, 214 ngày | Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học Nhà nước | ||
Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (1992–2002) | |||||||
(7) | GS. Viện sĩ Đặng Hữu (Sinh 1930) |
12 tháng 10 năm 1992 | 6 tháng 11 năm 1996 | 4 năm, 25 ngày | Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | ||
8 | Tiến sĩ Phạm Gia Khiêm (sinh 1944) |
6 tháng 11 năm 1996 | 29 tháng 9 năm 1997 | 327 ngày | |||
9 | Chu Tuấn Nhạ (sinh 1939) |
29 tháng 9 năm 1997 | 8 tháng 8 năm 2002 | 4 năm, 313 ngày | |||
Bộ Khoa học và Công nghệ (2002–nay) | |||||||
10 | PGS. Tiến sĩ Hoàng Văn Phong (sinh 1948) |
8 tháng 8 năm 2002 | 1 tháng 8 năm 2011 | 8 năm, 358 ngày | Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ | ||
11 | Tiến sĩ Nguyễn Quân (sinh 1955) |
3 tháng 8 năm 2011 | 8 tháng 4 năm 2016 | 4 năm, 249 ngày | |||
12 | Tiến sĩ Chu Ngọc Anh (sinh 1965) |
9 tháng 4 năm 2016 | 12 tháng 11 năm 2020 | 4 năm, 217 ngày | Phó Bí thư Thành ủy Hà Nội kiêm Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội
Bị khởi tố, bắt tạm giam ngày 07/06/2022 | ||
13 | PGS. Tiến sĩ Huỳnh Thành Đạt (sinh 1962) |
12 tháng 11 năm 2020 | đương nhiệm | 3 năm, 362 ngày |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.