Bộ Nhập (入)
Bộ thủ chữ Hán / From Wikipedia, the free encyclopedia
Bộ Nhập (入), nghĩa là "vào" (vào trong, đi vào; ví dụ "nhập cảnh" 入境), là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong tổng số 214 Bộ thủ Khang Hy.
Thông tin Nhanh 入, : ...
入 | ||||
---|---|---|---|---|
| ||||
入 (U+5165) "vào" | ||||
Bính âm: | rù | |||
Chú âm phù hiệu: | ㄖㄨˋ | |||
Quốc ngữ La Mã tự: | ruh | |||
Wade–Giles: | ju4 | |||
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | yahp | |||
Việt bính: | jap6 | |||
Pe̍h-ōe-jī: | ji̍p | |||
Kana: | いる iru にゅう nyū | |||
Kanji: | 入 iru | |||
Hangul: | 들 deul | |||
Hán-Hàn: | 입 ip | |||
Cách viết: | ||||
![]() |
Đóng
Trong Khang Hi tự điển, có 28 ký tự (trong số 49.030) được tìm thấy dưới bộ thủ này.