Bộ Nguyệt (月)
Bộ thủ chữ Hán / From Wikipedia, the free encyclopedia
Bộ Nguyệt, bộ thứ 74 có nghĩa là "mặt trăng" hoặc "tháng" là 1 trong 34 bộ có 4 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Thông tin Nhanh 月 Nguyệt (74), : ...
月 Nguyệt (74) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 月 (U+6708) | |
Giải nghĩa: mặt trăng | |
Bính âm: | yuè |
Chú âm phù hiệu: | ㄩㄝˋ |
Quốc ngữ La Mã tự: | yueh |
Wade–Giles: | yüeh4 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | yuht |
Việt bính: | jyut6 |
Bạch thoại tự: | goa̍t |
Kana: | ゲツ, ガツ getsu, gatsu つき tsuki |
Kanji: | 月偏 tsukihen |
Hangul: | 달 dal |
Hán-Hàn: | 월 wol |
Hán-Việt: | nguyệt |
Cách viết: gồm 4 nét | |
Đóng
Trong Từ điển Khang Hy có 69 chữ (trong số hơn 40,000) được tìm thấy chứa bộ thủ này.