Bảng Ai Cập
From Wikipedia, the free encyclopedia
Đồng Bảng Ai Cập (جنيه مصرى Genēh Maṣri [ɡeˈneː(h) ˈmɑsˤɾi]; ký hiệu: E£, ج.م; code: EGP) là tiền tệ của Ai Cập. Nó được chia thành 100 Piastres, hoặc ersh (قرش [ʔeɾʃ]; plural قروش [ʔʊˈɾuːʃ]), hoặc 1.000 millieme (مليم [mælˈliːm]; tiếng Pháp: millième).
Thông tin Nhanh Mã ISO 4217, Ngân hàng trung ương ...
Bảng Ai Cập | |
---|---|
جنيه مصرى(tiếng Ả Rập Ai Cập) | |
Mặt trước của tờ giấy bạc 200 bảng Ai Cập | |
Mã ISO 4217 | EGP |
Ngân hàng trung ương | Ngân hàng Trung ương Ai Cập |
Website | www.cbe.org.eg |
Quốc gia sử dụng | Ai Cập |
Quốc gia không chính thức sử dụng | Dải Gaza Sudan |
Lạm phát | 48% (Tháng 11 năm 2016) |
Đơn vị nhỏ hơn | |
1⁄100 | Piastre (قرش, Ersh) |
1⁄1,000 | Millieme (مليم, Mallīm) |
Ký hiệu | E£ or ج.م |
Piastre (قرش, Ersh) | pt. |
Tiền kim loại | 25pt, 50pt, £1 |
Tiền giấy | 25pt, 50pt, £1, £5, £10, £20, £50, £100, £200 |
Đóng
Bảng Ai Cập thường được viết tắt là LE hoặc L.E., viết tắt của livre égyptienne (tên tiếng Pháp). E£ và £E thường được sử dụng trên internet. Tên Genēh [ɡeˈneː(h)] được bắt nguồn từ đồng xu Guinea, có giá trị gần như 100 piastres vào cuối thế kỷ 19.