Bành Chân
chính trị gia Trung Quốc, nguyên Uỷ viên trưởng Nhân Đại, nguyên Bí thư Bắc Kinh / From Wikipedia, the free encyclopedia
Bành Chân (tiếng Trung Quốc: 彭真; Bính âm Hán ngữ: Péng Zhēn; Wade-Giles: P'eng Chen) (22 tháng 10 năm 1902–26 tháng 4 năm 1997) là một lãnh đạo của Đảng Cộng sản Trung Quốc.
Thông tin Nhanh Chức vụ, Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc ...
Bành Chân | |
---|---|
Bành Chân năm 1956 | |
Chức vụ | |
Nhiệm kỳ | 18 tháng 6 năm 1983 – 27 tháng 4 năm 1988 4 năm, 314 ngày |
Tiền nhiệm | Diệp Kiếm Anh |
Kế nhiệm | Vạn Lý |
Nhiệm kỳ | Tháng 3 năm 1980 – Tháng 5 năm 1983 |
Kế nhiệm | Trần Phi Hiển |
Nhiệm kỳ | 1 tháng 7 năm 1979 – 18 tháng 6 năm 1983 3 năm, 352 ngày |
Nhiệm kỳ | 29 tháng 5 năm 1960 – 13 tháng 1 năm 1975 14 năm, 229 ngày |
Tiền nhiệm | Lâm Bá Cừ |
Kế nhiệm | Đổng Tất Vũ |
Nhiệm kỳ | 27 tháng 9 năm 1954 – 13 tháng 1 năm 1975 20 năm, 108 ngày |
Nhiệm kỳ | 15 tháng 9 năm 1954 – 26 tháng 2 năm 1978 23 năm, 164 ngày |
Nhiệm kỳ | 13 tháng 12 năm 1948 – Tháng 5 năm 1966 |
Tiền nhiệm | Chức vụ thành lập |
Kế nhiệm | Lý Tuyết Phong |
Thông tin cá nhân | |
Quốc tịch | Trung Quốc |
Sinh | (1902-10-12)12 tháng 10, 1902 Hầu Mã, Lâm Phần, Sơn Tây, Đại Thanh |
Mất | 26 tháng 4, 1997(1997-04-26) (94 tuổi) Bắc Kinh, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa |
Đảng chính trị | Đảng Cộng sản Trung Quốc |
Đóng
Thông tin Nhanh Tiếng Trung, Phiên âm ...
Bành Chân | |||||||||
Tiếng Trung | 彭真 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||||
Đóng