Buta-1,3-dien
From Wikipedia, the free encyclopedia
Buta-1,3-dien (hay butadien) là hợp chất hữu cơ có công thức (CH2=CH)2. Đây là chất khí không màu, dễ dàng ngưng tụ thành chất lỏng. Butadien có vai trò quan trọng trong công nghiệp hóa chất: là monome sản xuất cao su tổng hợp. Có thể thấy hai nhóm vinyl ghép vào nhau trong phân tử. Butadien là dien liên hợp đơn giản nhất.
Thông tin Nhanh Names, Identifiers ...
| |||
| |||
Names | |||
---|---|---|---|
Preferred IUPAC name
Buta-1,3-dien[1] | |||
Other names
| |||
Identifiers | |||
CAS Number |
| ||
3D model (JSmol) |
|||
ChEBI | |||
ChEMBL | |||
ChemSpider |
| ||
ECHA InfoCard | 100.003.138 | ||
EC Number | 271-039-0 | ||
KEGG |
| ||
RTECS number | EI9275000 | ||
UNII |
| ||
UN number | 1010 | ||
CompTox Dashboard (<abbr title="<nowiki>U.S. Environmental Protection Agency</nowiki>">EPA) |
|||
SMILES
| |||
Properties | |||
Công thức hóa học | C4H6 | ||
Khối lượng mol | 54.0916 g/mol | ||
Trạng thái | Khí không màu | ||
Mùi | Mùi dầu hỏa | ||
Khối lượng riêng |
| ||
Điểm nóng chảy | −108.9 °C (−164.0 °F; 164.2 K) | ||
Điểm sôi | −4.4 °C (24.1 °F; 268.8 K) | ||
Độ tan trong nước |
1.3 g/L at 5 ℃, 735 mg/L at 20 ℃ | ||
Tan | |||
Áp suất hơi | 2.4 atm (20 °C)[2] | ||
Refractive index (nD) |
1.4292 | ||
Độ nhớt | 0.25 cP at 0 °C | ||
Nguy hại | |||
Main hazards | Flammable, irritative, carcinogen | ||
Safety data sheet | See: data page ECSC 0017 | ||
R-phrases (outdated) | R45 R46 R12 | ||
S-phrases (outdated) | S45 S53 | ||
NFPA 704 | |||
Flash point | −85 °C (−121 °F; 188 K) liquid flash point[2] | ||
Autoignition<br><br>temperature |
420 °C (788 °F; 693 K) | ||
Explosive limits | 2–12% | ||
Lethal dose or concentration (LD, LC): | |||
LD50 (median dose) |
548 mg/kg (đường miệng, chuột) | ||
LC50 (median concentration) |
|||
LCLo (lowest published) |
250,000 ppm (rabbit, 30 min)[3] | ||
US health exposure limits (NIOSH): | |||
PEL (Permissible) |
TWA 1 ppm ST 5 ppm[2] | ||
REL (Recommended) |
Potential occupational carcinogen[2] | ||
IDLH (Immediate danger) |
2000 ppm[2] | ||
Hợp chất liên quan | |||
Isopren Chloropren | |||
Related compounds |
Butane | ||
Supplementary data page | |||
Structure and<br><br>properties |
Refractive index (n), Dielectric constant (εr), etc. | ||
Thermodynamic data |
Phase behaviour solid–liquid–gas | ||
Spectral data |
UV, IR, NMR, MS | ||
Except where otherwise noted, data are given for materials in their standard state (at 25 °C [77 °F], 100 kPa). | |||
![]() ![]() ![]() | |||
Infobox<span typeof="mw:Entity"> </span>references | |||
Đóng
Mặc dù dễ dàng bị phân hủy nhanh chóng trong bầu khí quyển, butadien vẫn được tìm thấy trong không khí ở khu vực ngoại thành và ngoại ô do hậu quả của việc phát thải liên tục từ xe cơ giới.[4]
Tên butadien cũng chỉ đồng phân alen 1,2-butadien có cấu trúc H2C=C=CH−CH3. Alen này không có ý nghĩa công nghiệp.