Cá Betta
From Wikipedia, the free encyclopedia
Cá Betta /ˈbɛtə/ là một chi cá nước ngọt nhỏ, thường có màu sắc thuộc lớp Cá vây tia nằm trong họ (Osphronemidae). Loài đặc trưng là Betta Samurai
Thông tin Nhanh Phân loại khoa học, Giới (regnum) ...
Cá Betta | |
---|---|
Betta albimarginata | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Perciformes |
Họ (familia) | Osphronemidae |
Chi (genus) | Betta Bleeker, 1850 |
Loài điển hình | |
Betta trifasciata Bleeker, 1850 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Đóng
Tên gọi cá lia thia gồm nghĩa khác, xem bài Cá lia thia.
.[1], tuy nhiên loài nổi tiếng trong chi này lại là nhóm cá xiêm (Betta splendens, Betta imbellis, Betta mahachaiensis, Betta smaragdina).