Bộ Thị (氏)
Bộ thủ chữ Hán / From Wikipedia, the free encyclopedia
Bộ Thị, bộ thứ 83 có nghĩa là "dòng tộc" là 1 trong 34 bộ có 4 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Thông tin Nhanh 氏 Thị (83), : ...
氏 Thị (83) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 氏 (U+6C0F) | |
Giải nghĩa: dòng tộc | |
Bính âm: | shì |
Chú âm phù hiệu: | ㄕˋ |
Wade–Giles: | shih4 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | sih, jī |
Việt bính: | si6, zi1 |
Bạch thoại tự: | sī |
Kana: | シ, うじ shi, uji |
Kanji: | 氏 uji |
Hangul: | 성 seong |
Hán-Hàn: | 씨 ssi |
Hán-Việt: | thị |
Cách viết: gồm 4 nét | |
Đóng
Chữ Thị là chữ lót phổ biến trong tên của phụ nữ Việt Nam, ý nghĩa là thuộc về dòng họ (ví dụ Nguyễn) nào đó.
Trong Từ điển Khang Hy có 10 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.