Bộ thủ chữ Hán From Wikipedia, the free encyclopedia
Bộ Cân, bộ thứ 50 có nghĩa là "khăn" là 1 trong 31 bộ có 3 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
巾 Cân (50) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 巾 (U+5DFE) | |
Giải nghĩa: khăn | |
Bính âm: | jīn |
Chú âm phù hiệu: | ㄐㄧㄣ |
Quốc ngữ La Mã tự: | jin |
Wade–Giles: | chin1 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | gān |
Việt bính: | gan1 |
Bạch thoại tự: | kun |
Kana: | キン, きれ kin, kire |
Kanji: | 巾 haba |
Hangul: | 수건 sugeon |
Hán-Hàn: | 건 geon |
Hán-Việt: | cân |
Cách viết: gồm 3 nét | |
Trong Từ điển Khang Hy có 295 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Cân (巾). |
Tra 巾 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.