Bộ Đấu (鬥)
Bộ thủ chữ Hán / From Wikipedia, the free encyclopedia
Bộ Đấu, bộ thứ 191 có nghĩa là "đánh nhau" là 1 trong 8 bộ có 10 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Thông tin Nhanh 鬥 ' (191), : ...
鬥 ' (191) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 鬥 (U+9B25) | |
Giải nghĩa: đánh nhau | |
Bính âm: | dòu |
Chú âm phù hiệu: | ㄉㄡˋ |
Wade–Giles: | tou4 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | dau3 |
Việt bính: | dau3 |
Bạch thoại tự: | tò͘ |
Kana: | トー tō たたかう tatakā |
Kanji: | 闘構 tōgamae |
Hangul: | 싸울 ssaul |
Hán-Hàn: | 투 tu |
Hán-Việt: | đấu |
Cách viết: gồm 10 nét | |
![]() |
Đóng
Trong Từ điển Khang Hy có 23 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.