![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/7/72/%25D0%259F%25D0%25B0%25D0%25BC%25D1%258F%25D1%2582%25D0%25BD%25D0%25B8%25D0%25BA_%25D0%259A%25D0%25B8%25D1%2580%25D0%25B8%25D0%25BB%25D0%25BB%25D1%2583_%25D0%25B8_%25D0%259C%25D0%25B5%25D1%2584%25D0%25BE%25D0%25B4%25D0%25B8%25D1%258E._%25D0%259D%25D0%25B8%25D1%2582%25D1%2580%25D0%25B0._%25D0%25A1%25D0%25BB%25D0%25BE%25D0%25B2%25D0%25B0%25D1%2586%25D0%25BA%25D0%25B0%25D1%258F_%25D1%2580%25D0%25B5%25D1%2581%25D0%25BF%25D1%2583%25D0%25B1%25D0%25BB%25D0%25B8%25D0%25BA%25D0%25B0.jpg/640px-%25D0%259F%25D0%25B0%25D0%25BC%25D1%258F%25D1%2582%25D0%25BD%25D0%25B8%25D0%25BA_%25D0%259A%25D0%25B8%25D1%2580%25D0%25B8%25D0%25BB%25D0%25BB%25D1%2583_%25D0%25B8_%25D0%259C%25D0%25B5%25D1%2584%25D0%25BE%25D0%25B4%25D0%25B8%25D1%258E._%25D0%259D%25D0%25B8%25D1%2582%25D1%2580%25D0%25B0._%25D0%25A1%25D0%25BB%25D0%25BE%25D0%25B2%25D0%25B0%25D1%2586%25D0%25BA%25D0%25B0%25D1%258F_%25D1%2580%25D0%25B5%25D1%2581%25D0%25BF%25D1%2583%25D0%25B1%25D0%25BB%25D0%25B8%25D0%25BA%25D0%25B0.jpg&w=640&q=50)
Bảng chữ cái tiếng Slovak
From Wikipedia, the free encyclopedia
Bảng chữ cái tiếng Slovak
![Thumb image](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/a/a8/Glagolica.gif/320px-Glagolica.gif)
![Thumb image](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/7/72/%D0%9F%D0%B0%D0%BC%D1%8F%D1%82%D0%BD%D0%B8%D0%BA_%D0%9A%D0%B8%D1%80%D0%B8%D0%BB%D0%BB%D1%83_%D0%B8_%D0%9C%D0%B5%D1%84%D0%BE%D0%B4%D0%B8%D1%8E._%D0%9D%D0%B8%D1%82%D1%80%D0%B0._%D0%A1%D0%BB%D0%BE%D0%B2%D0%B0%D1%86%D0%BA%D0%B0%D1%8F_%D1%80%D0%B5%D1%81%D0%BF%D1%83%D0%B1%D0%BB%D0%B8%D0%BA%D0%B0.jpg/640px-%D0%9F%D0%B0%D0%BC%D1%8F%D1%82%D0%BD%D0%B8%D0%BA_%D0%9A%D0%B8%D1%80%D0%B8%D0%BB%D0%BB%D1%83_%D0%B8_%D0%9C%D0%B5%D1%84%D0%BE%D0%B4%D0%B8%D1%8E._%D0%9D%D0%B8%D1%82%D1%80%D0%B0._%D0%A1%D0%BB%D0%BE%D0%B2%D0%B0%D1%86%D0%BA%D0%B0%D1%8F_%D1%80%D0%B5%D1%81%D0%BF%D1%83%D0%B1%D0%BB%D0%B8%D0%BA%D0%B0.jpg)
Chữ cái in hoa: A, Á, Ä, B, C, Č, D, Ď, DZ, DŽ, E, É, F, G, H, CH, I, Í, J, K, L, Ĺ, Ľ, M, N, Ň, O, Ó, Ô, P, Q, R, Ŕ, S, Š, T, Ť, U, Ú, V, W, X, Y, Ý, Z, Ž.
Chữ cái in thường: a, á, ä, b, c, č, d, ď, dz, dž, e, é, f, g, h, ch, i, í, j, k, l, ĺ, ľ, m, n, ň, o, ó, ô, p, q, r, ŕ, s, š, t, ť, u, ú, v, w, x, y, ý, z, ž.
Bảng chữ cái tiếng Slovak viết bằng ký tự La Tinh, dùng kết hợp với các dấu riêng:
- dấu mềm (tiếng Slovak mäkčeň) ˇ ở các chữ cái č, ď, ľ, ň, š, ť, ž. Xem cách phát âm.
Ở các chữ in č, Č, Ď, ň, Ň, š, Š, Ť, ž, Ž dấu mềm được viết như dấu ă trong tiếng Việt, ở các chữ cái ď, ľ, Ľ, ť viết như dấu ơ nhưng không đụng vào chữ cái.
Ở các chữ viết thường hay viết hoa č, Č, ď, Ď, ľ, Ľ, ň, Ň, š, Š, ť, Ť, ž, Ž, dấu mềm được viết như dấu ă trong tiếng Việt.
- dấu đọc kéo dài, dấu dài (tiếng Slovak dĺžeň) ´ ở các chữ á, é, í, ó, ú, ý, ĺ, ŕ. Dấu dài được viết giống như dấu sắc trong tiếng Việt.
- dấu hai chấm (tiếng Slovak dvojbodka) ¨ ở chữ ä.
- dấu mũ (tiếng Slovak vokáň) ^ ở chữ ô. Ở chữ ô in thường và in hoa, dấu mũ như dấu ô trong tiếng Việt. Ở chữ viết thường và viết hoa, dấu mũ là dấu ă úp.