Bản mẫu:Ranks and Insignia of NATO Armies/OR/France
From Wikipedia, the free encyclopedia
Thêm thông tin Mã NATO, OR-9 ...
Mã NATO | OR-9 | OR-8 | OR-7 | OR-6 | OR-5 | OR-4 | OR-3 | OR-2 | OR-1 | |||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||||||||||||||||||||||
Major | Adjudant-chef | Adjudant | Sergent-chef brevet militaire de 2e niveau / Maréchal-des-logis-chef de 1ere classe[1] | Sergent-chef / Maréchal-des-logis-chef[1] | Sergent / Maréchal-des-logis[1] | Caporal-chef de 1re classe | Caporal-chef / Brigadier-chef[1] | Caporal / Brigadier[1] | Soldat de 1re classe | Soldat | ||||||||||||||||||||||||||
Sĩ quan hành chính / Cố vấn | Phụ tá trưởng | Phụ tá | Trung sĩ trưởng (có chứng chỉ quân sự bậc 2) / Thống chế hậu cần trưởng hạng nhất | Trung sĩ trưởng / Thống chế hậu cần trưỏng | Trung sĩ / Thống chế hậu cần | Hạ sĩ trưởng hạng nhất | Hạ sĩ trưởng / Cai đội trưởng | Hạ sĩ / Cai đội | Binh nhất | Binh nhì |
Đóng
- Kỵ binh