From Wikipedia, the free encyclopedia
Sir Arthur William Fadden (13 tháng 4 năm 1895 – 21 tháng 4 năm 1973) là một chính trị gia Úc và là Thủ tướng Úc thứ 13. Sau khi Robert Menzies từ nhiệm, Fadden được Đảng Thống nhất Úc cử lên làm thủ tướng nhưng không đủ thế lực trong quốc hội. Trong vòng 40 ngày, ông bị buột phải từ chức khi các nghị viên quốc hội không thông qua kế hoạch tài chính của ông. Lãnh tụ Đảng Lao động Úc là John Curtin lên thay thế. Fadden thường nói diễu rằng ông như nạn Đại hồng thủy - chỉ trị vì có "40 ngày và 40 đêm".
Sir Arthur Fadden | |
---|---|
Thủ tướng thứ 13 của Úc | |
Nhiệm kỳ 29 tháng 8 năm 1941 – 7 tháng 10 năm 1941 | |
Vua | George VI |
Toàn quyền | Lord Gowrie |
Tiền nhiệm | Robert Menzies |
Kế nhiệm | John Curtin |
Bộ trưởng Ngân khố | |
Nhiệm kỳ 19 tháng 12 năm 1949 – 9 tháng 12 năm 1958 | |
Thủ tướng | Robert Menzies |
Tiền nhiệm | Ben Chifley |
Kế nhiệm | Harold Holt |
Nhiệm kỳ 28 tháng 10 năm 1940 – 6 tháng 10 năm 1941 | |
Thủ tướng | Robert Menzies Arthur Fadden |
Tiền nhiệm | Percy Spender |
Kế nhiệm | Ben Chifley |
Bộ trưởng Hàng không Dân dụng Bộ trưởng Không quân | |
Nhiệm kỳ 14 tháng 8 năm 1940 – 28 tháng 10 năm 1940 | |
Thủ tướng | Robert Menzies |
Tiền nhiệm | James Fairbairn |
Kế nhiệm | John McEwen |
Lãnh đạo Đảng Quốc gia | |
Nhiệm kỳ 12 tháng 3 năm 1941 – 26 tháng 3 năm 1958 | |
Tiền nhiệm | Archie Cameron |
Kế nhiệm | John McEwen |
Lãnh đạo Phe đối lập | |
Nhiệm kỳ 7 tháng 10 năm 1941 – 23 tháng 9 năm 1943 | |
Thủ tướng | John Curtin |
Tiền nhiệm | John Curtin |
Kế nhiệm | Robert Menzies |
Nghị sĩ Quốc hội đại diện cho Darling Downs | |
Nhiệm kỳ 6 tháng 11 năm 1936 – 10 tháng 12 năm 1949 | |
Tiền nhiệm | Littleton Groom |
Kế nhiệm | Reginald Swartz |
Nghị sĩ Quốc hội đại diện cho McPherson | |
Nhiệm kỳ 10 tháng 12 năm 1949 – 22 tháng 11 năm 1958 | |
Kế nhiệm | Charles Barnes |
Ủy viên Lập pháp Queensland đại diện cho Kennedy | |
Nhiệm kỳ 11 tháng 6 năm 1932 – 11 tháng 5 năm 1935 | |
Kế nhiệm | Cecil Jesson |
Thông tin cá nhân | |
Sinh | Arthur William Fadden 13 tháng 4 năm 1894 Ingham, Queensland, Úc |
Mất | 21 tháng 4 năm 1973 (79 tuổi) Brisbane, Queensland, Úc |
Đảng chính trị | Đảng Quốc gia (Sau 1936) |
Đảng khác | Đảng Dân tộc Tiến bộ và Quốc gia (Đến 1936) |
Phối ngẫu | Ilma Thornber (cưới 1916–1973) |
Con cái | 4 |
Giáo dục | Trường Quốc gia Ingham |
Nghề nghiệp | Giám đốc kế toán (Fadden, Sutton & Co.) |
Chuyên nghiệp | Doanh nhân Chính trị gia |