Andrej Kramarić
cầu thủ bóng đá người Croatia / From Wikipedia, the free encyclopedia
Andrej Kramarić (phát âm tiếng Croatia: [ǎndrej krǎmaritɕ];[2][3] sinh ngày 19 tháng 6 năm 1991) là cầu thủ bóng đá người Croatia hiện đang chơi ở vị trí tiền đạo cho 1899 Hoffenheim và Đội tuyển bóng đá quốc gia Croatia.
Thông tin Nhanh Thông tin cá nhân, Ngày sinh ...
Kramarić với Croatia tại FIFA World Cup 2018 | ||||||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | ||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày sinh | 19 tháng 6, 1991 (33 tuổi) | |||||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Zagreb, Croatia | |||||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,77 m[1] | |||||||||||||||||||||||||
Vị trí | Tiền đạo | |||||||||||||||||||||||||
Thông tin đội | ||||||||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | 1899 Hoffenheim | |||||||||||||||||||||||||
Số áo | 27 | |||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | ||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | |||||||||||||||||||||||||
1997–2009 | Dinamo Zagreb | |||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||||||||
2009–2013 | Dinamo Zagreb | 42 | (10) | |||||||||||||||||||||||
2012–2013 | → Lokomotiva (mượn) | 44 | (20) | |||||||||||||||||||||||
2013–2015 | Rijeka | 42 | (37) | |||||||||||||||||||||||
2015–2016 | Leicester City | 15 | (2) | |||||||||||||||||||||||
2015–2016 | → 1899 Hoffenheim (mượn) | 15 | (5) | |||||||||||||||||||||||
2016– | 1899 Hoffenheim | 239 | (110) | |||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | ||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||||||||
2005 | U-14 Croatia | 2 | (0) | |||||||||||||||||||||||
2007 | U-16 Croatia | 7 | (4) | |||||||||||||||||||||||
2007–2008 | U-17 Croatia | 12 | (6) | |||||||||||||||||||||||
2008–2009 | U-18 Croatia | 9 | (3) | |||||||||||||||||||||||
2008–2010 | U-19 Croatia | 12 | (3) | |||||||||||||||||||||||
2011 | U-20 Croatia | 2 | (1) | |||||||||||||||||||||||
2009–2013 | U-21 Croatia | 9 | (5) | |||||||||||||||||||||||
2014– | Croatia | 96 | (29) | |||||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| ||||||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 18 tháng 5 năm 2024 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 24 tháng 6 năm 2024 |
Đóng