![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/8/8e/Alfred_duke_of_Edinburgh.jpg/640px-Alfred_duke_of_Edinburgh.jpg&w=640&q=50)
Alfred xứ Sachsen‑Coburg và Gotha
From Wikipedia, the free encyclopedia
Alfred của Liên hiệp Anh, Công tước xứ Sachsen-Coburg và Gotha (Alfred Ernest Albert; 6 tháng 8 năm 1844 – 30 tháng 7 năm 1900) là thành viên của Vương thất Anh và là Công tước xứ Edinburgh từ năm 1866. Ông là con trai của Victoria I của Liên hiệp Anh và Albrecht xứ Sachsen-Coburg và Gotha. Năm 1893, ông kế vị người bác, Ernst II trở thành Công tước xứ Sachsen-Coburg và Gotha, tước hiệu này trở thành danh xưng chính thức khi ông ở Đế quốc Đức.[1][2][3]
Thông tin Nhanh Alfred xứ Sachsen-Coburg và Gotha, Công tước xứ Sachsen-Coburg và Gotha ...
Alfred xứ Sachsen-Coburg và Gotha Alfred của Liên hiệp Anh | |||||
---|---|---|---|---|---|
Công tước xứ Edinburgh | |||||
![]() | |||||
Công tước xứ Sachsen-Coburg và Gotha | |||||
Tại vị | 22 tháng 8 năm 1893 – 30 tháng 7 năm 1900 | ||||
Tiền nhiệm | Ernst II | ||||
Kế nhiệm | Carl Eduard | ||||
Thông tin chung | |||||
Sinh | 6 tháng 8 năm 1844 Lâu đài Windsor, Windsor, Berkshire | ||||
Mất | 30 tháng 7 năm 1900 (55 tuổi) Công quốc Sachsen-Coburg và Gotha, Đế chế Đức | ||||
An táng | 4 tháng 8 năm 1900 Friedhof am Glockenberg, Coburg, Đức | ||||
Phối ngẫu | Mariya Aleksandrovna của Nga (kết hôn năm 1874) | ||||
Hậu duệ | Alfred, Thế tử của Sachsen-Coburg và Gotha Marie, Vương hậu Romania Victoria Melita, Đại vương công phu nhân Viktoriya Fyodorovna của Nga Alexandra, Vương phi của Hohenlohe-Langenburg Beatrice, Công tước phu nhân xứ Galliera | ||||
| |||||
Vương tộc | Nhà Sachsen-Coburg và Gotha | ||||
Thân phụ | Albrecht xứ Sachsen-Coburg và Gotha | ||||
Thân mẫu | Victoria I của Liên hiệp Anh ![]() | ||||
Sự nghiệp quân sự | |||||
Thuộc | ![]() | ||||
Quân chủng | ![]() | ||||
Cấp bậc | Đô dốc hạm đội | ||||
Chỉ huy | Tổng tư lệnh, Plymouth Hạm đội Địa Trung Hải Hạm đội Channel Admiral Superintendent of Naval Reserves, Malta HMS Galatea (1859) | ||||
Đóng