![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/26/Adrian_Mierzejewski_2011.jpg/640px-Adrian_Mierzejewski_2011.jpg&w=640&q=50)
Adrian Mierzejewski
From Wikipedia, the free encyclopedia
Adrian Mierzejewski (phát âm tiếng Ba Lan: [ˈadrjan mjɛʐɛˈjɛfskʲi]; sinh ngày 6 tháng 11 năm 1986) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Ba Lan thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Thượng Hải Lục Địa Thân Hoa của giải Ngoại hạng Trung Quốc. Anh còn là tuyển thủ quốc gia Ba Lan với lần đầu khoác áo tuyển từ năm 2010.
Thông tin Nhanh Thông tin cá nhân, Tên đầy đủ ...
![]() Mierzejewski năm 2011 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Adrian Mierzejewski | ||
Ngày sinh | 4 tháng 11, 1986 (37 tuổi) | ||
Nơi sinh | Olsztyn, Ba Lan | ||
Chiều cao | 1,76 m | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Thượng Hải Lục Địa Thân Hoa | ||
Số áo | 9 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Tempo 25 Olsztyn | |||
Naki Olsztyn | |||
Stomil Olsztyn | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2002–2003 | Stomil Olsztyn | 3 | (0) |
2004–2009 | Wisła Płock | 72 | (9) |
2006–2007 | → Zagłębie Sosnowiec (mượn) | 14 | (1) |
2009–2011 | Polonia Warsaw | 69 | (11) |
2011–2014 | Trabzonspor | 84 | (9) |
2014–2016 | Al Nassr | 43 | (18) |
2016–2017 | Al-Sharjah | 19 | (3) |
2017–2018 | Sydney FC | 25 | (13) |
2018–2019 | Changchun Yatai | 19 | (3) |
2019– | Chongqing Lifan | 39 | (10) |
2020 | → Guangzhou R&F (mượn) | 6 | (2) |
2021– | → Thượng Hải Lục Địa Thân Hoa | 0 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
U-23 Ba Lan | 3 | (1) | |
2010–2013 | Ba Lan | 41 | (3) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 31 tháng 12 năm 2020 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 15 tháng 11 năm 2013 |
Đóng