![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/1/19/Aaron_Hunt_2018.jpg/640px-Aaron_Hunt_2018.jpg&w=640&q=50)
Aaron Hunt
From Wikipedia, the free encyclopedia
Aaron Hunt (sinh ngày 4 tháng 9 năm 1986 ở Goslar) là một cầu thủ bóng đá người Đức hiện đang chơi cho Hamburger SV.
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Thông tin Nhanh Thông tin cá nhân, Ngày sinh ...
![]() Hunt ở Hamburger SV năm 2018 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 4 tháng 9, 1986 (37 tuổi) | ||
Nơi sinh | Goslar, Tây Đức | ||
Chiều cao | 1,83 m (6 ft 0 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Hamburg SV | ||
Số áo | 14 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
0000–1999 | VfL Oker | ||
1999–2001 | Goslarer SC 08 | ||
2001–2004 | Bremen | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2003–2007 | Bremen II | 37 | (8) |
2004–2014 | Bremen | 214 | (46) |
2014–2015 | VfL Wolfsburg | 17 | (2) |
2015– | Hamburg SV | 94 | (13) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
U-16 Đức | 5 | (1) | |
U-17 Đức | 10 | (6) | |
2005–2008 | U-21 Đức | 13 | (3) |
2009–2013 | Đức | 3 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 21:56, ngày 14 tháng 9 năm 2015 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 29 tháng 5 năm 2013 |
Đóng
Chủ yếu chơi ở vị trí tiền đạo, song anh cũng có thể chơi như một tiền vệ cánh.