ATV
From Wikipedia, the free encyclopedia
ATV (Automated Transfer Vehicle), có nghĩa là tàu vận tải tự hành, là một tàu vũ trụ của cơ quan không gian châu Âu được sử dụng để chuyên chở các trang thiết bị và dụng cụ thí nghiệm, thức ăn, nước, không khí, các nhu yếu phẩm khác và nhiên liệu cho trạm không gian quốc tế ISS. Nó cũng có thể được dùng để đẩy trạm ISS lên quỹ đạo cao hơn khi cần.
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Thông tin Nhanh
Tàu vận tải ATV | |
Kích thước | |
Chiều dài | 9749 mm |
Đường kính lớn nhất | 4480 mm |
Sải cánh của tấm thu năng lượng mặt trời | 22281 mm |
Khối lượng | |
Khối lượng của tàu | 10740 kg |
Khối lượng tiêu thụ | 2613 kg |
Tổng khối lượng của tàu | 13083 kg |
Khối lượng hàng hóa | 7667 kg |
Khối lượng khi phóng (tối đa) | 20750 kg |
Khối lượng rác thải | 6300 kg |
Sức đẩy | |
Hệ thống đẩy chính | 4 x 490 N |
Hệ thống điều khiển tư thế | 28 x 220 N |
Chất nổ đẩy | nhiên liệu monometyl hidrazin và chất oxy hóa nitơ tetroxyt |
Áp suất | Chất tạo áp suất heli tại 31 MPa |
Điện năng | |
Số mảng thu năng lượng mặt trời | 4 |
Số tấm/mảng | 4 |
Năng lượng tạo ra | 3800 W sau 6 tháng đầu tiên |
Năng lượng yêu cầu | < 400 W ở trạng thái nghỉ |
Cung cấp bởi ISS | < 900 W ở trạng thái hoạt động |
Đóng
Đối với các định nghĩa khác, xem ATV (định hướng).