7,62×39mm
loại đạn súng trường tấn công nổi tiếng do Liên Xô thiết kế / From Wikipedia, the free encyclopedia
7,62×39mm M43 là loại đạn súng trường xung kích nổi tiếng do các kỹ sư Nicholai M. Elizarov và Boris V. Semin [3] của Liên Xô thiết kế. Đạn được phát triển vào năm 1943, nhưng đã trải qua nhiều lần thay đổi, và được coi là chính thức hoàn thiện năm 1949. Tuy nhiên do nhiều biến động trong việc thay đổi xung hỏa lực, phải đến năm 1961, đạn mới thực sự hoàn thiện. Đạn đầu tiên được sử dụng cho súng CKC, AK-47/AKM, RPD, RPK và nhiều loại súng khác sau đó. Ngày nay đạn 7,62x39mm là loại đạn tiêu chuẩn trong rất nhiều lực lượng vũ trang. Đạn mạnh, đường đạn tốt, bền chắc, ổn định. Công nghệ làm đạn có phần phức tạp hơn công nghệ sản xuất các loại đạn khác, nhưng sau khi tự động hóa, đạn được sản xuất rất nhanh và rẻ, dễ sản xuất với số lượng lớn. Độ chính xác của đạn 7,62×39mm rất ấn tượng, đặc biệt là khi săn hươu. Những viên đạn này được thiết kế chủ yếu để sử dụng trong các tình huống chiến đấu tầm trung.[4]
7,62x39mm M43 | ||
---|---|---|
Đạn 7,62×39 mm M43. | ||
Kiểu đạn | Súng trường | |
Quốc gia chế tạo | Liên Xô | |
Lịch sử phục vụ | ||
Trang bị | 1944 – Nay | |
Quốc gia sử dụng | ||
Lịch sử chế tạo | ||
Năm thiết kế | 1943 | |
Giai đoạn sản xuất | 1943 – Nay | |
Thông số | ||
Kiểu vỏ đạn | Vỏ đạn côn có rãnh móc đạn | |
Đường kính đạn | 7,62 mm (0,300 in) | |
Đường kính cổ | 8,60 mm (0,339 in) | |
Đường kính thân | 10,07 mm (0,396 in) | |
Đường kính dưới | 11,35 mm (0,447 in) | |
Đường kính vành | 11,35 mm (0,447 in) | |
Độ dày vành | 1,50 mm (0,059 in) | |
Chiều dài vỏ đạn | 38,70 mm (1,524 in) | |
Chiều dài tổng thể | 56,00 mm (2,205 in) | |
Chiều dài rãnh xoắn nòng | 240 mm (1 in 9.45 in) | |
Primer type | Kiểu Berdan hoặc kiểu Boxer | |
Áp lực tối đa | 355,00 MPa (51.488 psi) | |
Filling | Thuốc phóng SSNF 50 | |
Filling weight | 16-18 gr | |
Thông số đường đạn | ||
Trọng lượng / Kiểu đạn | Sơ tốc | Năng lượng |
123 gr (8,0 g) Full Metal Jacket | 720 m/s (2.400 ft/s) | 2.045 J (1.508 ft⋅lbf) |
154 gr (10,0 g) Spitzer SP | 641,3 m/s (2.104 ft/s) | 2.059 J (1.519 ft⋅lbf) |
Source: Chuck Hawks[1] Wolf Ammo[2] Omar |