5 (số)
số tự nhiên / From Wikipedia, the free encyclopedia
Bài này viết về số tự nhiên nguyên tố lẻ. Đối với đơn vị thời gian, xem năm. Đối với năm trong lịch Julius, xem 5.
5 (năm) là một số tự nhiên ngay sau 4 và ngay trước 6.
- Số 5 mũ n (n là số tự nhiên khác 0) lần đều được một số có chữ số tận cùng là năm.
- Tích của 5 với số chẵn là một số chia hết cho mười.
- Tích của 5 với số lẻ là một số có tận cùng là năm.
- Số 5 là độ dài của cạnh huyền của tam giác Ai Cập.
- Số 5 là số nguyên tố.
- Bình phương của 5 là 25.
- Căn bậc hai của 5 là 2,23606797749
- Số 5 là số Fermat
Thông tin Nhanh Số đếm, Số thứ tự ...
5 | ||||
---|---|---|---|---|
Số đếm | 5 năm | |||
Số thứ tự | thứ năm | |||
Bình phương | 25 (số) | |||
Lập phương | 125 (số) | |||
Tính chất | ||||
Hệ đếm | ngũ phân | |||
Phân tích nhân tử | số nguyên tố | |||
Chia hết cho | 1, 5 | |||
Biểu diễn | ||||
Nhị phân | 1012 | |||
Tam phân | 123 | |||
Tứ phân | 114 | |||
Ngũ phân | 105 | |||
Lục phân | 56 | |||
Bát phân | 58 | |||
Thập nhị phân | 512 | |||
Thập lục phân | 516 | |||
Nhị thập phân | 520 | |||
Cơ số 36 | 536 | |||
Lục thập phân | 560 | |||
Số La Mã | V | |||
|
Đóng