1804
năm From Wikipedia, the free encyclopedia
năm From Wikipedia, the free encyclopedia
Năm 1804 (MDCCCIV) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật theo lịch Gregory (hay mộtnăm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu, chậm hơn 12 ngày theo lịch Julius).
Lịch Gregory | 1804 MDCCCIV |
Ab urbe condita | 2557 |
Năm niên hiệu Anh | 44 Geo. 3 – 45 Geo. 3 |
Lịch Armenia | 1253 ԹՎ ՌՄԾԳ |
Lịch Assyria | 6554 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1860–1861 |
- Shaka Samvat | 1726–1727 |
- Kali Yuga | 4905–4906 |
Lịch Bahá’í | −40 – −39 |
Lịch Bengal | 1211 |
Lịch Berber | 2754 |
Can Chi | Quý Hợi (癸亥年) 4500 hoặc 4440 — đến — Giáp Tý (甲子年) 4501 hoặc 4441 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1520–1521 |
Lịch Dân Quốc | 108 trước Dân Quốc 民前108年 |
Lịch Do Thái | 5564–5565 |
Lịch Đông La Mã | 7312–7313 |
Lịch Ethiopia | 1796–1797 |
Lịch Holocen | 11804 |
Lịch Hồi giáo | 1218–1219 |
Lịch Igbo | 804–805 |
Lịch Iran | 1182–1183 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 12 ngày |
Lịch Myanma | 1166 |
Lịch Nhật Bản | Hưởng Hòa 3 / Văn Hóa 1 (文化元年) |
Phật lịch | 2348 |
Dương lịch Thái | 2347 |
Lịch Triều Tiên | 4137 |
Theo âm dương lịch Việt Nam, năm 1804 có đa số các ngày trùng với năm âm lịch Giáp Tuất.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 1804. |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.