1643
năm / From Wikipedia, the free encyclopedia
Năm 1643 (số La Mã: MDCXLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Thông tin Nhanh
Thế kỷ: | Thế kỷ 16 · Thế kỷ 17 · Thế kỷ 18 |
Thập niên: | 1610 1620 1630 1640 1650 1660 1670 |
Năm: | 1640 1641 1642 1643 1644 1645 1646 |
Đóng
Thông tin Nhanh
Lịch Gregory | 1643 MDCXLIII |
Ab urbe condita | 2396 |
Năm niên hiệu Anh | 18 Cha. 1 – 19 Cha. 1 |
Lịch Armenia | 1092 ԹՎ ՌՂԲ |
Lịch Assyria | 6393 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1699–1700 |
- Shaka Samvat | 1565–1566 |
- Kali Yuga | 4744–4745 |
Lịch Bahá’í | −201 – −200 |
Lịch Bengal | 1050 |
Lịch Berber | 2593 |
Can Chi | Nhâm Ngọ (壬午年) 4339 hoặc 4279 — đến — Quý Mùi (癸未年) 4340 hoặc 4280 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1359–1360 |
Lịch Dân Quốc | 269 trước Dân Quốc 民前269年 |
Lịch Do Thái | 5403–5404 |
Lịch Đông La Mã | 7151–7152 |
Lịch Ethiopia | 1635–1636 |
Lịch Holocen | 11643 |
Lịch Hồi giáo | 1052–1053 |
Lịch Igbo | 643–644 |
Lịch Iran | 1021–1022 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 10 ngày |
Lịch Myanma | 1005 |
Lịch Nhật Bản | Kan'ei 20 (寛永20年) |
Phật lịch | 2187 |
Dương lịch Thái | 2186 |
Lịch Triều Tiên | 3976 |
Đóng