あ
From Wikipedia, the free encyclopedia
あ (phát âm:あⓘ) trong hiragana hay ア trong katakana (Rōmaji a) là một chữ cái đơn âm trong tiếng Nhật. あ là biến thể của thảo thư của chữ 安 ("an"), còn ア bắt nguồn từ bộ "phụ" 阝trong chữ 阿 ("a"). Trong hệ thứ tự bảng mẫu tự tiếng Nhật hiện đại, đây là chữ cái đầu tiên trong bảng, ngay trước い. Hơn nữa, nó là chữ thứ 36 trong bảng Iroha, sau て, trước さ. Chữ hiragana あ tương tự như chữ の (no) có thêm một sọc chéo. Mã Unicode của あ là U+3041, còn của ア là U+30A2.
Thông tin Nhanh Phiên âm:, Hiragana Man'yōgana: ...
![]() Hiragana |
![]() Katakana | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phiên âm: | a | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hiragana Man'yōgana: | 安 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Katakana Man'yōgana: | 阿 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Unicode: | U+3041, U+30A2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đóng
Các ký tự này biểu thị âm [a].