Đội tuyển bóng đá quốc gia Thụy Điển
From Wikipedia, the free encyclopedia
Bài này viết về đội nam. Đối với đội nữ, xem Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Thụy Điển.
Đội tuyển bóng đá quốc gia Thụy Điển (tiếng Thụy Điển: Sveriges herrlandslag i fotboll) là đội tuyển cấp quốc gia của Thụy Điển do Hiệp hội bóng đá Thụy Điển quản lý.
Thông tin Nhanh Biệt danh, Hiệp hội ...
![]() | |||||||||||||||||||||||||||
Biệt danh | Blågult (Xanh-Vàng) | ||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Thụy Điển Svenska Fotbollförbundet | ||||||||||||||||||||||||||
Liên đoàn châu lục | UEFA (châu Âu) | ||||||||||||||||||||||||||
Huấn luyện viên trưởng | Janne Andersson | ||||||||||||||||||||||||||
Đội trưởng | Victor Lindelöf | ||||||||||||||||||||||||||
Thi đấu nhiều nhất | Anders Svensson (148) | ||||||||||||||||||||||||||
Ghi bàn nhiều nhất | Zlatan Ibrahimović (62) | ||||||||||||||||||||||||||
Sân nhà | Friends Arena | ||||||||||||||||||||||||||
Mã FIFA | SWE | ||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||
Hạng FIFA | |||||||||||||||||||||||||||
Hiện tại | 27 ![]() | ||||||||||||||||||||||||||
Cao nhất | 2 (11.1994) | ||||||||||||||||||||||||||
Thấp nhất | 45 (3.2015) | ||||||||||||||||||||||||||
Hạng Elo | |||||||||||||||||||||||||||
Hiện tại | 31 ![]() | ||||||||||||||||||||||||||
Cao nhất | 2 (6.1950) | ||||||||||||||||||||||||||
Thấp nhất | 49 (9.1980) | ||||||||||||||||||||||||||
Trận quốc tế đầu tiên | |||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() (Göteborg, Thụy Điển; 12 tháng 7 năm 1908) | |||||||||||||||||||||||||||
Trận thắng đậm nhất | |||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() (Stockholm, Thụy Điển; 29 tháng 5 năm 1927) Thụy Điển ![]() ![]() (Luân Đôn, Anh; 5 tháng 8 năm 1948) | |||||||||||||||||||||||||||
Trận thua đậm nhất | |||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() (Luân Đôn, Anh; 20 tháng 10 năm 1908) | |||||||||||||||||||||||||||
Giải thế giới | |||||||||||||||||||||||||||
Sồ lần tham dự | 12 (Lần đầu vào năm 1934) | ||||||||||||||||||||||||||
Kết quả tốt nhất | Á Quân (1958) | ||||||||||||||||||||||||||
Giải vô địch bóng đá châu Âu | |||||||||||||||||||||||||||
Sồ lần tham dự | 7 (Lần đầu vào năm 1992) | ||||||||||||||||||||||||||
Kết quả tốt nhất | Bán Kết(1992) | ||||||||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
|
Đóng
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Thụy Điển là trận gặp đội tuyển Na Uy vào năm 1908. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là ngôi vị á quân của World Cup 1958, lọt vào bán kết Euro 1992 và tấm huy chương vàng của Thế vận hội Mùa hè 1948.