From Wikipedia, the free encyclopedia
Đội tuyển bóng đá quốc gia Bahamas là đội tuyển cấp quốc gia của Bahamas do Hiệp hội bóng đá Bahamas quản lý.
Biệt danh | Bahamian Slayersz The Baha Boyz | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Bahamas | ||
Liên đoàn châu lục | CONCACAF (Bắc, Trung Mỹ và Caribe) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Nesley Jean | ||
Đội trưởng | Lesly St. Fleur | ||
Thi đấu nhiều nhất | Lesly St. Fleur (20) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Lesly St. Fleur (10) | ||
Sân nhà | Sân vận động Thomas Robinson | ||
Mã FIFA | BAH | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 200 2 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1] | ||
Cao nhất | 138 (9.2006) | ||
Thấp nhất | 210 (9.2018-7.2019) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 204 1 (30 tháng 11 năm 2022)[2] | ||
Cao nhất | 191 (10.2011) | ||
Thấp nhất | 207 (2001, 2004) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Bahamas 1–8 Antille thuộc Hà Lan (Panama; 3 tháng 3 năm 1970) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Bahamas 6–0 Quần đảo Turks và Caicos (Nassau, Bahamas; 9 tháng 7 năm 2011) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
México 13–0 Bahamas (Toluca, México; 28 tháng 4 năm 1987) | |||
Sồ lần tham dự | (Lần đầu vào năm -) | ||
Kết quả tốt nhất | - | ||
Sồ lần tham dự | (Lần đầu vào năm -) | ||
Kết quả tốt nhất | - | ||
Đội hình tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp Puerto Rico và Guadeloupe vào tháng 6 năm 2021. [3] Tính đến ngày 3 tháng 6 năm 2021
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ian Lowe | 29 tháng 8, 2002 | 4 | 0 | Dynamos |
18 | TM | Michael Butler | 2 tháng 3, 1999 | 3 | 0 | UB Mingoes |
2 | HV | Cameron Kemp | 1 | 0 | ||
4 | HV | Troy Pinder | 30 tháng 10, 1997 | 10 | 0 | Western Warriors |
5 | HV | Dylan Pritchard | 1 tháng 11, 1993 | 5 | 0 | |
6 | HV | Marc Ville | 0 | 0 | ||
8 | HV | Jaelin Williams | 29 tháng 11, 1997 | 2 | 0 | Lassen Cougars |
13 | HV | Logan Russell | 26 tháng 10, 1999 | 7 | 0 | |
14 | HV | Kenaz Swain | 0 | 0 | ||
3 | TV | Alex Thompson | 21 tháng 2, 1990 | 3 | 0 | Western Warriors |
7 | TV | Terry Delancy | 28 tháng 2, 1994 | 16 | 4 | Cavalier |
11 | TV | Marcel Joseph | 30 tháng 3, 1997 | 9 | 1 | Side FC 92 |
15 | TV | Nathan Wells | 7 tháng 10, 2000 | 4 | 0 | Western Warriors |
17 | TV | Valentino Hanna | 0 | 0 | ||
21 | TV | Nicolas Lopez | 8 tháng 3, 2003 | 2 | 0 | |
9 | TĐ | Quinton Carey | 26 tháng 11, 1996 | 4 | 2 | |
16 | TĐ | Ethan Willie | 21 tháng 2, 1999 | 2 | 0 | Western Warriors |
19 | TĐ | Roen Davis | 21 tháng 4, 2004 | 1 | 0 |
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
HV | Evelt Julmis | 10 tháng 9, 1999 | 1 | 0 | vs. Guyana, 30 tháng 3 năm 2021 | |
HV | Jonathan Miller | 11 tháng 6, 1998 | 5 | 0 | Dynamos | vs. Guyana, 30 tháng 3 năm 2021 |
HV | Elijah Mitchell | 23 tháng 2, 2003 | 2 | 0 | vs. Guyana, 30 tháng 3 năm 2021 | |
HV | Ambry Moss | 2 tháng 11, 1990 | 7 | 0 | vs. Guyana, 30 tháng 3 năm 2021 | |
TV | Isiah Collie | 22 tháng 4, 1997 | 12 | 0 | Cavalier | vs. Guyana, 30 tháng 3 năm 2021 |
TV | Jean Francois | 13 tháng 12, 1991 | 8 | 0 | Western Warriors | vs. Guyana, 30 tháng 3 năm 2021 |
TV | Happy Hall | 15 tháng 10, 1987 | 19 | 3 | Renegades | vs. Guyana, 30 tháng 3 năm 2021 |
TV | Cameron Hepple | 19 tháng 5, 1988 | 18 | 2 | Renegades | vs. Guyana, 30 tháng 3 năm 2021 |
TĐ | Peter Julmis | 28 tháng 5, 2001 | 2 | 0 | Dynamos | vs. Guyana, 30 tháng 3 năm 2021 |
TĐ | Lesly St. Fleur | 21 tháng 3, 1989 | 22 | 10 | Montego Bay United | vs. Guyana, 30 tháng 3 năm 2021 |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.