Đồng(I) acetylide
hợp chất hóa học / From Wikipedia, the free encyclopedia
Đồng(I) acetylua (còn viết là cuprơ acetylua) là một hợp chất với công thức hóa học Cu2C2. Dù chưa được nghiên cứu tinh thể học tia X, hợp chất này được biết ít nhất từ năm 1856.[3] Dạng phổ biến là monohydrat với công thức Cu2C2·H2O – một chất rắn màu đỏ nhạt, dễ nổ khi khô.
Thông tin Nhanh Danh pháp IUPAC, Tên khác ...
Đồng(I) acetylide | |
---|---|
![]() Cấu trúc của đồng(I) acetylua | |
Danh pháp IUPAC | Dicuprous acetylide |
Tên khác | Cuprơ acetylua |
Nhận dạng | |
Số CAS | 1117-94-8 |
PubChem | 19021056 |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
ChemSpider | 14318114 |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | Cu2C2 |
Khối lượng mol | 151,114 g/mol |
Bề ngoài | bột vô định hình màu đỏ gạch[1] |
Điểm nóng chảy | 120 (nổ)[1] |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | tan ít[1] |
Độ hòa tan | tan trong kiềm và dung dịch kali cyanide[1] |
Các nguy hiểm | |
Nguy hiểm chính | dễ nổ, có hại |
Điểm bắt lửa | 150[1] |
PEL | TWA 1 mg/m³ (tính theo Cu)[2] |
REL | TWA 1 mg/m³ (tính theo Cu)[2] |
IDLH | TWA 100 mg/m³ (tính theo Cu)[2] |
Các hợp chất liên quan | |
Hợp chất liên quan | Đồng(II) acetylua |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Đóng