Sự kiện thể thao đa môn ở Châu Âu From Wikipedia, the free encyclopedia
Đại hội Thể thao châu Âu (hay Âu vận hội, tiếng Anh: European Games) là một sự kiện thể thao đa môn quốc tế dành cho các đoàn thể thao của những quốc gia châu Âu. Đại hội thể thao này hiện đang được Ủy ban Olympic châu Âu (EOC) thiết lập và điều chỉnh các cơ chế, việc ra mắt đã được diễn ra tại đại hội lần thứ 41 của họ tại Roma vào ngày 8 tháng 12 năm 2012.[1] Kỳ đại hội thể thao châu Âu lần thứ nhất sẽ tổ chức tại Baku, Azerbaijan vào tháng 6 năm 2015 với 20 môn thi đấu.
Đại hội Thể thao châu Âu là sự kiện thể thao cấp châu lục theo mô hình của các châu lục khác như: Đại hội Thể thao châu Á, Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ, Đại hội Thể thao châu Phi và Đại hội Thể thao Thái Bình Dương. Tính đến năm 2015, mỗi châu lục đã có một đại hội thể thao theo mô hình Olympic truyền thống.
Đại hội Thể thao châu Âu không liên quan đến Giải vô địch châu Âu, một sự kiện thể thao riêng của Liên đoàn Thể thao châu Âu tổ chức.
Lần thứ |
Năm | Thành phố chủ nhà |
Quốc gia chủ nhà | Ngày bắt đầu | Ngày kết thúc | Quốc gia | Thí sinh | Môn thể thao |
Nội dung thể thao |
Đoàn thể thao xuất sắc nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
I | 2015 | Baku | Azerbaijan | 12 tháng 6 | 28 tháng 6 | 50 | 5.898 | 20 | 253 | Nga (RUS) |
II | 2019 | Minsk | Belarus | 21 tháng 6 | 30 tháng 6 | 50 | 4.082 | 15 | 200 | Nga (RUS) |
III | 2023 | Kraków | Ba Lan | 21 tháng 6 | 2 tháng 7 | 48 | 6.857 | 29 | 253 | Ý (ITA) |
Các số liệu trong mỗi ô cho biết số lượng nội dung thi đấu cho mỗi môn thể thao được tranh tài tại các Đại hội Thể thao tương ứng.
Môn thể thao (Phân môn) | Cơ quan quản lý | 2015 | 2019 | ||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thế giới | Châu Âu | ||||||||||||||||||||||||||||
Nhảy cầu | FINA | LEN | 8 | ||||||||||||||||||||||||||
Bơi lội | 42 | ||||||||||||||||||||||||||||
Bơi nghệ thuật | 4 | ||||||||||||||||||||||||||||
Bóng nước | 2 | ||||||||||||||||||||||||||||
Bắn cung | WA | WAE | 5 | 8 | |||||||||||||||||||||||||
Điền kinh | IAAF | EAA | 1 | 11 | |||||||||||||||||||||||||
Cầu lông | BWF | BE | 5 | 5 | |||||||||||||||||||||||||
Bóng rổ (3x3) | FIBA | FIBAE | 2 | 2 | |||||||||||||||||||||||||
Bóng đá bãi biển | FIFA | UEFA | 1 | 1 | |||||||||||||||||||||||||
Quyền Anh | AIBA | EBC | 15 | 15 | |||||||||||||||||||||||||
Canoe nước rút | ICF | ECA | 15 | 16 | |||||||||||||||||||||||||
Đua xe BMX | UCI | UEC | 2 | ||||||||||||||||||||||||||
Xe đạp địa hình | 2 | ||||||||||||||||||||||||||||
Xe đạp đường trường | 4 | 4 | |||||||||||||||||||||||||||
Xe đạp lòng chảo | 18 | ||||||||||||||||||||||||||||
Đấu kiếm | FIE | EFC | 12 | ||||||||||||||||||||||||||
Acrobatic gymnastics | FIG | UEG | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||||
Aerobic gymnastics | 2 | 2 | |||||||||||||||||||||||||||
Artistic gymnastics | 14 | 12 | |||||||||||||||||||||||||||
Rhythmic gymnastics | 8 | 8 | |||||||||||||||||||||||||||
Trampoline | 4 | 4 | |||||||||||||||||||||||||||
Judo | IJF | EJU | 18 | 15 | |||||||||||||||||||||||||
Karate | WKF | EKF | 12 | 12 | |||||||||||||||||||||||||
Sambo | FIAS | ESF | 8 | 18 | |||||||||||||||||||||||||
Bắn súng | ISSF | ESC | 19 | 20 | |||||||||||||||||||||||||
Bóng bàn | ITTF | ETTU | 4 | 5 | |||||||||||||||||||||||||
Taekwondo | WTF | ETU | 8 | ||||||||||||||||||||||||||
Ba môn phối hợp | ITU | ETU | 2 | ||||||||||||||||||||||||||
Bóng chuyền bãi biển | FIVB | CEV | 2 | ||||||||||||||||||||||||||
Bóng chuyền | 2 | ||||||||||||||||||||||||||||
Đấu vật | UWW | CELA | 24 | 18 | |||||||||||||||||||||||||
Tổng số nội dung thi đấu | 253 | 200 |
(Tính đến kỳ đại hội 2023)
Hạng | NOC | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nga (RUS) | 123 | 64 | 86 | 273 |
2 | Ý (ITA) | 58 | 67 | 63 | 188 |
3 | Ukraina (UKR) | 45 | 43 | 51 | 139 |
4 | Đức (GER) | 43 | 39 | 73 | 155 |
5 | Anh Quốc (GBR) | 36 | 30 | 53 | 119 |
6 | Pháp (FRA) | 35 | 41 | 57 | 133 |
7 | Tây Ban Nha (ESP) | 34 | 30 | 36 | 100 |
8 | Belarus (BLR) | 33 | 27 | 51 | 111 |
9 | Azerbaijan (AZE) | 29 | 27 | 39 | 95 |
10 | Hà Lan (NED) | 25 | 31 | 21 | 77 |
11 | Hungary (HUN) | 21 | 20 | 35 | 76 |
12 | Ba Lan (POL) | 18 | 28 | 38 | 84 |
13 | Thổ Nhĩ Kỳ (TUR) | 17 | 19 | 46 | 82 |
14 | Thụy Sĩ (SUI) | 17 | 12 | 20 | 49 |
15 | Đan Mạch (DEN) | 14 | 10 | 13 | 37 |
16 | Gruzia (GEO) | 13 | 17 | 25 | 55 |
17 | Serbia (SRB) | 12 | 12 | 14 | 38 |
18 | România (ROU) | 11 | 14 | 14 | 39 |
19 | Áo (AUT) | 10 | 15 | 14 | 39 |
20 | Bỉ (BEL) | 10 | 10 | 10 | 30 |
21 | Cộng hòa Séc (CZE) | 9 | 17 | 22 | 48 |
22 | Bồ Đào Nha (POR) | 9 | 17 | 15 | 41 |
23 | Slovenia (SLO) | 8 | 10 | 6 | 24 |
24 | Croatia (CRO) | 8 | 9 | 15 | 32 |
25 | Bulgaria (BUL) | 7 | 15 | 18 | 40 |
26 | Thụy Điển (SWE) | 7 | 10 | 12 | 29 |
27 | Ireland (IRL) | 7 | 7 | 12 | 26 |
28 | Hy Lạp (GRE) | 6 | 11 | 18 | 35 |
29 | Israel (ISR) | 6 | 8 | 10 | 24 |
30 | Latvia (LAT) | 6 | 5 | 6 | 17 |
31 | Na Uy (NOR) | 6 | 4 | 9 | 19 |
32 | Litva (LTU) | 6 | 4 | 8 | 18 |
33 | Armenia (ARM) | 5 | 5 | 5 | 15 |
34 | Phần Lan (FIN) | 4 | 1 | 7 | 12 |
35 | Slovakia (SVK) | 3 | 7 | 9 | 19 |
36 | Estonia (EST) | 2 | 4 | 5 | 11 |
37 | Albania (ALB) | 2 | 0 | 0 | 2 |
38 | Moldova (MDA) | 1 | 2 | 7 | 10 |
39 | Kosovo (KOS) | 1 | 1 | 2 | 4 |
40 | Síp (CYP) | 0 | 5 | 2 | 7 |
41 | Luxembourg (LUX) | 0 | 2 | 3 | 5 |
42 | Bosna và Hercegovina (BIH) | 0 | 2 | 0 | 2 |
43 | Bắc Macedonia (MKD) | 0 | 1 | 2 | 3 |
San Marino (SMR) | 0 | 1 | 2 | 3 | |
45 | Montenegro (MNE) | 0 | 1 | 1 | 2 |
46 | Monaco (MON) | 0 | 1 | 0 | 1 |
Tổng số (46 đơn vị) | 707 | 706 | 955 | 2368 |
4 đoàn thể thao còn lại là Andorra, Iceland, Liechtenstein và Malta chưa từng giành huy chương.
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.