From Wikipedia, the free encyclopedia
Đường cao tốc S52 là đường cao tốc đang được xây dựng ở Ba Lan, nằm trong các tuyến đường bộ ở Silesian và Lesser Poland. Sau khi hoàn thành, nó sẽ kết nối biên giới của Cộng hòa Séc tại Cieszyn-Boguszowice cùng với Đường cao tốc R48 ở Cộng hòa Séc với Kraków.
Thông tin tuyến đường | |
---|---|
Một phần của E75 | |
Được quản lý bởi GDDKiA | |
Các điểm giao cắt chính | |
Từ | I / 48, biên giới với Cộng hòa Séc
81 gần Cieszyn S1 gần Bielsko-Biała |
Đến | Kraków |
Vị trí | |
Các thành phố chính | Cieszyn, Bielsko-Biała, Kraków |
Số lượng đường ra (cơ sở) | Tên | Số dặm từ đầu | Lịch sử xây dựng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1) | Suchy Potok (theo kế hoạch) | 0 km | Với quyết định môi trường | Đến giao lộ Bielsko-Biała-Komorowice song song với S1, bến cuối phía đông |
2) | Bielsko-Biała-Rosty | 1,6 km (0,99 mi) | Hợp đồng được ký vào tháng 10 năm 2008, công việc bắt đầu vào năm 2009.[1] | |
3) | Bielsko-Biała-Komorowice S1 | 4,5 km (2,80 mi) | Công trình từ Bielsko-Biała-Rosta đến nút giao này đã được cho phép vào ngày 5.05.2009 [1] | |
4) | Không tên | 7,0 km (4,35 mi) | Xây dựng 06.2003-10.2006 [2] | |
5) | Không tên | 8,3 km (5,16 mi) | Lối ra trung tâm mua sắm [3] | |
6) | Không tên 942 | 9,6 km (5,97 mi) | ||
7) (1) | Không tên | 13,9 km (8,64 mi) | Lối ra khu vực nghỉ ngơi (hướng tây) (nhà hàng, trạm xăng); nút giao thông lập thể cả hai hướng [3] | |
8) (2) | Không tên (Swiętoszówka) | 16,4 km (10,19 mi) | Xây dựng 11.2004-11.2006 [2] | Lối ra khu vực nghỉ ngơi (hướng đông) (nhà hàng, trạm xăng); hướng đông [3] |
9) (3) | Không tên | 20,7 km (12,86 mi) | Lối ra khu vực nghỉ ngơi (hướng đông) (nhà hàng, trạm xăng); hướng đông, ra khỏi Grodziec qua con đường rải sỏi [3] | |
10) | Không tên (Skoczów -I) | 22,4 km (13,92 mi) | Xây dựng 06.2003-11.2007 [2] | Việc xây dựng bị trì hoãn vì sự phá sản của nhà thầu đầu tiên [3] |
11) | Không tên (Skoczów-II) 81 | 23,3 km (14,48 mi) | ||
12) | Ogródzona | 31,7 km (19,70 mi) | Xây dựng 10.2002-10.2005 [2] | Khu vực nghỉ ngơi (nhà hàng, trạm xăng) [2] [3] |
13) | Không có tên (Krasnna) | 33,0 km (20,51 mi) | Xây dựng 1991-1995, đổi mới 11.2006-10.2007 [2] | |
(4) | Không tên | 35,3 km (21,93 mi) | Khu vực nghỉ ngơi (nhà hàng, trạm xăng, nhà nghỉ) [3] | |
14) | Cieszyn 938 | 36,3 km (22,56 mi) | ||
15) | Không tên | 36,8 km (22,87 mi) | Nút giao thông lập thể cuối cùng trước khi đến cửa khẩu biên giới, lối ra về hướng tây, lối vào về hướng đông. | |
Cửa khẩu biên giới "Cieszyn" | 37,4 km (23,24 mi) | Lối vào Cộng hòa Séc | ||
38,3 km (23,80 mi) [3] | Cầu bắc qua sông Olza [3] |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.