![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/0/04/Arbeloa2012.jpg/640px-Arbeloa2012.jpg&w=640&q=50)
Álvaro Arbeloa
cầu thủ bóng đá người Tây Ban Nha / From Wikipedia, the free encyclopedia
Álvaro Arbeloa (phát âm tiếng Tây Ban Nha: [ˈalβaɾo arβeˈloa ˈkoka]; sinh ngày 17 tháng 1 năm 1983) là một cựu cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Tây Ban Nha. Vị trí sở trường của anh là hậu vệ phải, song anh cũng có thể chơi như một hậu vệ trái.
Thông tin Nhanh Thông tin cá nhân, Tên đầy đủ ...
![]() Arbeloa chơi cho Real Madrid năm 2012 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | ||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Álvaro Arbeloa Coca | |||||||||||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,83 m (6 ft 0 in)[1] | |||||||||||||||||||||||||||||||
Vị trí | Hậu vệ cánh | |||||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | |||||||||||||||||||||||||||||||
1995–2001 | Zaragoza | |||||||||||||||||||||||||||||||
2001–2002 | Real Madrid | |||||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||||||||||||||
2002–2003 | Real Madrid C | |||||||||||||||||||||||||||||||
2003–2006 | Real Madrid B | 84 | (0) | |||||||||||||||||||||||||||||
2004–2005 | Real Madrid | 2 | (0) | |||||||||||||||||||||||||||||
2006–2007 | Deportivo La Coruña | 20 | (0) | |||||||||||||||||||||||||||||
2007–2009 | Liverpool | 66 | (2) | |||||||||||||||||||||||||||||
2009–2016 | Real Madrid | 153 | (3) | |||||||||||||||||||||||||||||
2016–2017 | West Ham United | 3 | (0) | |||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng | 344 | (5) | ||||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||||||||||||||
2001 | U17 Tây Ban Nha | 1 | (0) | |||||||||||||||||||||||||||||
2001 | U19 Tây Ban Nha | 4 | (0) | |||||||||||||||||||||||||||||
2005 | U 21 Tây Ban Nha | 1 | (0) | |||||||||||||||||||||||||||||
2008–2013 | Tây Ban Nha | 56 | (0) | |||||||||||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Đóng
Tên người này tuân theo phong tục tên gọi Tây Ban Nha; họ thứ nhất hay họ cha là Arbeloa và họ thứ hai hay họ mẹ là Coca.