ベトナム人民軍将級 (Cấp tướng ) 大将 (Đại tướng ) 上将 (Thượng tướng ) 中将 (Trung tướng ) 少将 (Thiếu tướng ) 佐級 (Cấp Tá) 大佐 (Đại tá) 上佐 (Thượng tá) 中佐 (Trung
上級大将đốc(チュハン:都督)が最高階級である。ベトナムには准将に相当するĐại tá(OF-6)が存在するためThượng tướng を大将、Đại tướng は元帥と訳すべきだという意見も存在する。またNATO階級符号ではThượng tướng もĐại tướng もOF-9に分類されており欧米諸国の大将相当と位置付
チャン・ダイ・クアンninh (ベトナム語) ^ Phạm Linh (2012年12月29日). “Thăng cấp bậc hàm Đại tướng đối với đồng chí Trần Đại Quang, Bộ trưởng Bộ Công an” (Vietnamese). Web Portal Ministry
薬学dược học là gì? Tiềm năng và triển vọng trong tương lai” (ベトナム語). Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng. 2023年6月28日閲覧。 プロジェクト 薬学
グエン・カーン世相風俗観察会『現代世相風俗史年表:1945-2008』河出書房新社、2009年3月、121頁。ISBN 9784309225043。 ^ Cựu Đại Tướng Nguyễn Khánh qua đời tại San Jose, hưởng thọ 86 tuổi vietvungvinh 2013年1月17日閲覧