Etymology 2
|
This etymology is missing or incomplete. Please add to it, or discuss it at the Etymology scriptorium. Particularly: “Same etymology as etymology 1? Example from Phật thuyết: 盎那苦辱世 áng nạ khó nhọc thay "parents suffer in the place of their children", translating 子苦願代受 in the 父母恩重難報經. Or Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 哉 (SV: tai), e.g. Vietnamese translation "lành thay" for 「善哉」 (SV: thiện tai)?” |
Adverb
thay • (𠼷, 咍, 台)
- Used as a modifier to indicate surprise.
- Diamond Sutra, Vietnamese translation by Thích Thanh Từ, English translation based on Burton Watson (2010) & A. Charles Muller (2013)
- Đức Phật bảo: "Lành thay, lành thay! Này Tu-bồ-đề, như lời ông nói, Như Lai khéo hộ niệm các vị Bồ-tát, khéo phó chúc các vị Bồ -tát, nay ông hãy lắng nghe cho kỹ, ta sẽ vì ông mà nói. Người thiện nam, thiện nữ phát tâm Vô thượng Chánh đẳng Chánh giác nên như thế mà trụ, như thế mà hàng phục tâm kia."
- The Buddha said, “How good! How good! Subhūti, it is as you have said. The Tathāgata is well mindful of all the bodhisattvas, and is skillful at instructing the bodhisattvas. Now you listen well, and [he] will explain it for you. If good sons and good daughters would like to arouse the mind of peerless perfect enlightenment, they should abide like this and subdue their thoughts like this.”
2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 24:Kỳ lạ thay, sự lạnh lẽo của Luisa với đàn ông lại là nguồn năng lượng dồi dào làm tiệm nhuộm của cô khởi sắc.- How strange: Luisa's aloofness towards men was an abundant source of energy making her dyeing shop thrive.
- Synonym: ơi