Canh also: canh , cánh , cảnh , and cạnh Sino-Vietnamese word from 庚. (Hà Nội) IPA(key): [kajŋ̟˧˧] (Huế) IPA(key): [kɛɲ˧˧] (Saigon) IPA(key): [kan˧˧] Canh the seventh
Thập CanHeavenly Stems Thiên Can (Chinese heavenly stems) Thập Can/Thiên Can; Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỉ, Canh , Tân, Nhâm, Quý (Category: vi:Chinese heavenly
Thiên Cankaːŋ˧˧] Thiên Can a heavenly stem Thập Can (Chinese heavenly stems) Thập Can/Thiên Can; Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỉ, Canh , Tân, Nhâm, Quý (Category: vi:Chinese
Can Chi Thiên Can Địa Chi Thập Can Thập Nhị Chi (Chinese sexagenary cycle terms) Can Chi; Giáp Tý, Ất Sửu, Bính Dần, Đinh Mão, Mậu Thìn, Kỷ Tỵ, Canh Ngọ, Tân Mùi,
xa xa distance Đứng xa xa ra một chút. Stand a bit further out. Thuyền ai thấp thoáng cánh buồm xa xa? Whose boat appears with sails somewhat in the distance