nghĩa đen

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

Etymology

nghĩa (meaning) + đen (black)

Pronunciation

Noun

nghĩa đen

  1. (semantics) a literal meaning
    Synonym: nghĩa gốc
    Antonym: nghĩa bóng
    • 2022 April 28, Đỗ Thành, “Những kẻ ‘đu càng’... [‘Skid-Swingers’...]”, in Báo Bình Phước [Bình Phước News]:
      Việt Tân trong quá khứ đã ‘đu càng’ theo đúng nghĩa đen để trốn chạy khỏi mảnh đất cha sinh mẹ đẻ thì nay, cứ mỗi dịp kỷ niệm các ngày lễ lớn của Đảng, Nhà nước lại ‘đu càng’ theo nghĩa bóng để chống phá cách mạng Việt Nam.
      Whereas in the past Việt Tân swung on [helicopters' langding] skids in the most literal sense to flee from their birthplace, nowadays – on every occasion to commemorate any major festival of [our] Party and [our] State – they again skid-swing in the figurative sense to sabotage Vietnam's revolution.

See also

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.