thường nhật(Saigon) IPA(key): [tʰɨəŋ˨˩ ɲək̚˨˩˨] thường nhật • (常日) (literary) everyday Synonym: thường ngày cuộc sống/hoạt động thường nhật ― everyday life/activities
ngáySee also: ngay, ngày, and ŋay From Proto-Vietic *t-ŋarʔ (“to snore”). Cognate with Muong ngẳl, Arem aŋɐ̀lʔ. Compare also Semai semangar (“to snore”). (Hà
chuyện thường ngày ở huyệnValentin Ovechkin, first translated into Vietnamese in 1978 as Chuyện thường ngày ở huyện. (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕwiən˧˨ʔ tʰɨəŋ˨˩ ŋaj˨˩ ʔəː˧˩ hwiən˧˨ʔ]
Thượng-Đếchỗ Thượng-Đế, nghe truyền mệnh cho Tiên-Đồng xuống trần, làm vua nước Nam ; cùng Ngọc-Nữ kết hôn[sic], Tiên-Đồng dùng-dằng không chịu vâng theo ngay, Thương-Đế
chủ nhậtvào mỗi ngày Chủ Nhật[sic]. Vì lỡ theo đạo, nên vợ tôi bắt buộc tôi phải đi lễ với bả vào ngày Chủ nhật. Tuần đầu tiên sau khi cưới vợ, ngày Chủ nhật