Etymology 2
Clipping of hành hạ.
The noun sense is most likely coined from the homophony of the unrelated noun above, leading to further coinage of phrases like bán hành (“to be bashed”, literally “to sell scallion”), bón hành (“to be bashed”, literally “to spoon-feed scallion”), ăn hành (“to be bashed”, literally “to eat scallion”).
Verb
hành
- diminutive of hành hạ
Bị cơn sốt hành suốt đêm.- Suffered from fever the whole night.
Noun
hành
- (slang) to be bashed or get hit
Nhân vật chính đang bị phản diện bán hành.- The protagonist is getting the shit beaten out of him by the villain.
Etymology 3
Sino-Vietnamese word from 行 (“to go; to work”).
Noun
hành
- to work; to practice
Học mà không có hành thì chẳng nên cơm cháo gì cả.- Learning is meaningless without practicing.
Ai ơi đã quyết thì hành, đã đẵn thì vác cả cành lẫn cây.- Once you decide, do it. Once you cut, carry both the branches and the tree.
2011, Hồ Chí Minh, Nói chuyện tại Hội nghị Toàn quốc lần thứ nhất về công tác huấn luyện và học tập, in Hồ Chí Minh Toàn tập, volume 6, NXB Chính trị quốc gia, page 361:Học để hành: học với hành phải đi đôi. Học mà không hành thì học vô ích. Hành mà không học thì hành không trôi chảy.- Learn to practice: learning and practicing must go hand in hand. Learning without practicing makes learning pointless. Practicing without learning makes practicing rough.
Derived Terms
Usage notes
- Usually a bound morpheme or used in set phrases, but it can be somewhat free when used as a rhetorical device to mean "to learn and practice", taken from the meanning of the Han characters forming the compound word học hành (“to learn; to study”).