Etymology 1
Sino-Vietnamese word from 骨.
Noun
cốt
- the core
- bê-tông cốt thép ― steel-reinforced concrete (literally, “concrete with steel as its core”)
- the essential; the reality
1907, Tân Nam Tử (Nguyễn Văn Vĩnh), “Thiếu gạo ăn thừa giấy đốt”, in Đăng Cổ Tùng Báo:Trong sự thờ là cốt để người sống trông vào, chứ đức Thánh thì ngài có đâu đấy.- Veneration is really just for the livings to feel good about themselves; as for the gods, it is not like they are there to see.
1915, Phan Kế Bính, Việt Nam phong tục:Bói cốt là đem việc mình mà hỏi quỉ thần, để quyết cái lòng mình ngờ vực, định cái sự mình hồ nghi, cho đặng biết đường hay lẽ phải để theo về đường lành mà lánh đường dữ.- Divination is essentially asking supernatural beings about matters that directly concern oneself, in order to resolve our doubts, to get to the truth about things we suspect, to follow the good and right path and avoid the path that brings us disasters.
Etymology 2
From etymology above, as seen in the expression ‘[có] căn cốt đồng’ “[to have] the essence / inner quality to be a medium”.
Noun
cốt • (骨)
- (occult, divination) a medium
- bà cốt ― female medium
- ông cốt ― male medium
1820, Nguyễn Du (阮攸), Truyện Kiều (傳翹), Liễu Văn Ðường edition, published 1866, line 1162:𨔍之骨同初- Little wonder that the witch and the medium have been working hand in glove with each other!
Derived terms
- bóng cốt
- đồng cốt
- ông đồng bà cốt