Etymology 1
(This etymology is missing or incomplete. Please add to it, or discuss it at the Etymology scriptorium.)
For the "penis" sense, compare English cock, Chinese 鳥/鸟 (điểu, “bird”) and 屌 (điểu, “penis”), Thai นกเขา (nók-kǎo, “pigeon, dove”). See also cu (“pigeon”), chim (“bird”).
For the "trigger" sense, compare Malay pelatuk (“woodpecker, trigger”), English cock (“hammer of firearm”).
Noun
(classifier con) cò • (𫛈, 𪂲, 鷺, 𪂮, 孤)
- stork (large wading bird of the family Ciconiidae)
- Cò Lả "The Graceful Stork" (Red River Delta's folk-song), performance by Thu Huyền
Con cò, cò bay lả, lả bay la; bay từ là từ cửa phủ, bay ra là ra cánh đồng.- The stork flies gracefully from the palace's gate out into the field.
- egret
- (colloquial, slightly childish) penis, pee-pee
Derived terms
- cò bợ
- cò đen
- cò gỗ mổ cò thật
- cò hương
- cò lạo
- cò lửa
- cò ma
- cò nâu
- cò ngàng
- cò nhạn
- cò ốc
- cò quăm
- cò ruồi
- cò thìa
- cò tôm
- cò trắng
- cò xanh
Noun
(classifier cái) cò
- trigger (finger-operated lever used to fire a gun)
- bóp cò ― to pull the trigger
Etymology 2
It is proposed to be from French commission and to mean originally "commission" (still preserved in tiền cò (“commission money”)).[1] If so, then it has semantically evolved from "commission" to "somebody who is commissioned" to "broker, mediator".
Doublet of còm in tiền còm, from the same French word.[1]
Etymology 3
Abbreviated from cò my xe, from French commissaire.[2]
Doublet of cẩm (“‘chief of police’ > ‘police officer’ > ‘police’”), from the same French word.[1]
Noun
cò
- (obsolete) chief of police, head of police, superintendent
- Tú Xương, "Ông Cò (Mister Superintendent / Monsieur le Commissaire)", Thơ Trần Tế Xương; published in 1998 by NXB Văn hoá - Thông tin (Culture & Information Publisher)
Hà Nam danh giá nhất ông cò; Trông thấy ai ai chẳng dám ho.- Hà Nam's most honoured person, Monsieur le Commissaire; Upon seeing him, cough none dares.
- (obsolete, by extension) police officer
- 1932, Phan Khôi, “Một vụ án phân xử rất công bình (A Very Fair Trial)”, Trung Lập 6645
Như một vụ kiện vịt mới rồi trong cò bót Chợ Lớn, mà ông cò xử giỏi quá, chúng tôi chưa biết ông cò ấy là ông nào, nhưng hãy để lời khen ngợi ở đây và luôn tiện thuật đầu đuôi cho độc giả nghe.- For instance, a police officer - we still don't know which one - in Chợ Lớn police station has tried a recent duck-related case so competently that we praise him here and also tell you our readers the whole story.
References
Lê Minh Quốc (2019) “Từ trạm thu tiền đến tiền cò”, in Tuồi Trẻ Online
Chéon, A. (1905) Recueil de cent textes annamites, page xv