- Giêsu, Giê Su, Giê-xu, Yêsu, Jêsus, Gia Tô, Gia-Tô, Gia-tô, Da Tô, Da-Tô, Da-tô
Proper noun
Giê-su • (支秋)
- (biblical, Catholicism, Jehovah's Witnesses) Jesus
(Can we date this quote?), “Tin Mừng theo Thánh Mát-thêu 1”, in Kinh Thánh:Đây là gia phả Đức Giê-su Ki-tô, con cháu vua Đa-vít, con cháu tổ phụ Áp-ra-ham:- This is the genealogy of Jesus Christ, a descendant of King David and the patriarch Abraham:
2015 January 9, Trần Khai Sáng, “Tại Sao Tôi Khinh Tởm Đạo Chúa”, in Sách hiếm:Tôi đau lòng tột cùng và điên tiết khi chứng kiến cảnh vợ con mỗi lần ăn cơm phải làm dấu thánh giá cám ơn Chúa, trong khi có được những bữa ăn ngon là do vợ chồng tôi vất vã lao động mới có được; chứng kiến Chủ nhật hàng tuần vợ con phải ngoan ngoãn đi nhà thờ ca ngợi, mang ơn Chúa Giêsu, một tên tội phạm bị xử tử đóng đinh trên cây thập giá gần 2000 năm nay; chứng kiến cảnh ông bà già vợ suốt ngày lẫm bẩm đọc kinh những câu phi nghĩa: “Kính mừng Maria đầy ơn phước, đức Chúa Trời ở cùng bà, bà có phước lạ hơn mọi người nữ và Giêsu con lòng…”, “Lạy Cha chúng con ở trên trời, chúng con nguyện danh Cha cả sáng, xin Cha cho chúng con lương thực, hàng ngày…”.- It pained and infuriated me to no end watching my wife and child cross themselves and thank God at mealtime, even though the good meals were earned by us working our asses off; watching them mindlessly go to church every Sunday, praise and be grateful to Jesus Christ, a criminal who was executed by crucifixion 2000 years ago; watching my parents-in-law mumble nonsensical prayers like “Blessed be the gracious Mary and the Heavenly Lord with her, for she gained more miraculous blessings than any woman and Jesus as her only son…,” or “Dear our Father in heaven, we pray in Your glorious name, so You grant us food every day…”