xuốngSee also: xương, xướng, xưởng, and xuồng From Proto-Vietic *tʃɔːŋʔ. Cognate with Tho [Cuối Chăm] cɔːŋ⁴. See also giuống, probably derived from an affixed
dọcplant's leafstalk spine, dull side of the blade (of a knife) Lấy dọc dao mà dần xương ― Use the knife's spine to crush the bones stem, mouthpiece (of a
ngangngang bằng ngang bướng ngang cơ ngang dọc ngang hàng ngang hông ngang ngạnh ngang ngửa ngang trái ngang xương sang ngang xà ngang trục hoành hoành độ
húihúi cao, những ngọn tóc loè xoè phủ xuống vầng trán đã có nhiều nếp nhăn, đang nói cái gì nghe chậm rãi như đọc kinh. Someone, older than the others
nócIPA(key): [nawk͡p̚˦˧˥] (Saigon) IPA(key): [nawk͡p̚˦˥] nóc • (𡳽, 𣟪, 𦢡, 𦢢, 𩠸) rooftop; ridge (of a roof) top part (of some objects) dột từ nóc dột xuống