Noun
đất nước
- country; nation
- Synonyms: nước, quốc gia
- Oliver Wendell Holmes (1884 May 30) “Memorial Day speech”, in Speakola; Vietnamese translation from Phạm Thu Hương (2018 June 20) “Đừng hỏi tổ quốc đã làm gì cho ta, mà cần hỏi ta đã làm gì cho tổ quốc hôm nay”, in Đọt Chuối Non
Chúng ta dừng lại để trở nên ý thức về cuộc sống đất nước chúng ta và để mừng vui trong đó, để nhớ lại điều đất nước chúng ta đã làm cho mỗi người chúng ta, và để tự hỏi chính mình, đổi lại chúng ta có thể làm gì cho đất nước.- We pause to become conscious of our work=national life and to rejoice in it, to recall what our country has done for each of us, and to ask ourselves what we can do for the country in return.
- “Lời kêu gọi đồng bào và chiến sĩ cả nước”, in Hồ Chí Minh – Toàn tập, 2011 [1966 July 17], page 131 of 130-133; English translation from Bernard B. Fall, editor (1968), “Fight Until Complete Victory”, in Ho Chi Minh on Revolution: Selected Writings: 1920-66, page 342 of 341-343
Không có gì quý hơn độc lập, tự do. Đến ngày thắng lợi, nhân dân ta sẽ xây dựng lại đất nước ta đàng hoàng hơn, to đẹp hơn!- Nothing is more precious than independence and freedom. When victory day comes, our people will rebuild our country and endow it with bigger and more beautiful construction.
Usage notes
- Often shortened to just nước.