địa ngụcđịa-ngục, Địa Ngục, Địa-ngục, Địa ngục Sino-Vietnamese word from 地獄, composed of 地 (“earth”) and 獄 (“prison”). (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗiə˧˨ʔ ŋʊwk͡p̚˧˨ʔ]
Địa NgụcĐịa Ngục Alternative letter-case form of địa ngục (“Hell”) 1959, Hoàng Trọng Miên, VIỆT NAM VĂN HỌC TOÀN THƯ - CỔ TÍCH [ENCYCLOPAEDIA OF VIETNAMESE LITERATURE: