Masbate
From Wikipedia, the free encyclopedia
Masbate (tiếng Masbateño: Probinsya san Masbate; tiếng Hiligaynon: Kapuoran sang Masbate; tiếng Cebuano: Lalawigan sa Masbate; tiếng Trung Bikol: Probinsya kan Masbate; tiếng Filipino: Lalawigan ng Masbate) là một tỉnh của Philippines thuộc vùng Bicol. Thủ phủ là Thành phố Masbate. Tỉnh gồm ba hòn đảo chính là:Masbate, Ticao và Burias
Thông tin Nhanh Quốc gia, Vùng ...
Masbate | |
---|---|
— Tỉnh — | |
Vị trí Masbate tại Philippines | |
Tọa độ: 12°12′B 123°40′Đ | |
Quốc gia | Philippines |
Vùng | Bicol (Vùng V) |
Thành lập | 10 tháng 3, 1917 |
Thủ phủ | Thành phố Masbate |
Chính quyền | |
• Kiểu | Tỉnh của Philippines |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 4,151,8 km2 (1,603,0 mi2) |
Thứ hạng diện tích | Thứ 33 |
Dân số (2015) | |
• Tổng cộng | 892,393 |
• Thứ hạng | Thứ 29 |
• Thứ hạng mật độ | Thứ 43 |
Hành chính | |
• Independent cities | 0 |
• Component cities | 1 |
• Municipalities | 20 |
• Barangays | 550 |
• Districts | Lone district of Biliran |
Múi giờ | PHT (UTC+8) |
ZIP Code | 5400–5421 |
Mã điện thoại | 56 |
Mã ISO 3166 | PH-MAS |
Ngôn ngữ | Tiếng Masbateño, Tiếng Bikol, Tiếng Cebuano, Tiếng Hiligaynon |
Đóng