Koi
From Wikipedia, the free encyclopedia
Đối với các định nghĩa khác, xem Koi (định hướng).
Koi (Nhật: 鯉 (Lý)/ こい, Hepburn: Koi?, nghĩa "Cá chép") hay cụ thể hơn Nishiki-koi (Nhật: 錦鯉 (Cẩm Lý)/ にしきこい, Nishiki-koi? "Cá chép thổ cẩm") là một loại cá chép thường (Cyprinus carpio) đã được thuần hóa, lai tạo để nuôi làm cảnh trong những hồ nhỏ, được nuôi phổ biến tại Nhật Bản. Chúng có quan hệ họ hàng gần với cá vàng và, trên thực tế, kiểu cách nhân giống và nuôi cảnh là khá giống với cách nuôi cá vàng, có lẽ là do các cố gắng của những người nhân giống Nhật Bản trong việc ganh đua với cá vàng. Cá chép Koi và các hình xăm trên cá được người Nhật coi là điềm may mắn.
Bài này không có nguồn tham khảo nào. |
Thông tin Nhanh Tình trạng bảo tồn, Phân loại khoa học ...
Koi | |
---|---|
Một đàn cá Koi. | |
Tình trạng bảo tồn | |
Đã thuần hóa | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Cypriniformes |
Họ (familia) | Cyprinidae |
Chi (genus) | Cyprinus |
Loài (species) | C. carpio |
Phân loài (subspecies) | C. c. haematopterus |
Danh pháp ba phần | |
Cyprinus carpio haematopterus (Linnaeus, 1758) |
Đóng