Chung cư
From Wikipedia, the free encyclopedia
Chung cư có lẽ là từ Hán Việt của từ 鍾居,[cần dẫn nguồn] chỉ nơi sống tụ họp của nhiều người. Chung cư hay Khu chung cư là những khu nhà bao gồm nhiều hộ dân sinh sống bên trong các căn hộ, có hệ thống công trình hạ tầng sử dụng chung.[1] Chung cư thường xuất hiện nhiều ở các đô thị. Chung cư là từ Hán Việt[cần dẫn nguồn] do người Việt tạo ra chứ không phải chúng cư như có thuyết nói đọc nhầm của từ chúng cư. Trong tiếng Trung, họ dùng chữ công ngụ 公寓, tương tự tiếng Anh là apartment building. Chúng cư 衆居,[cần dẫn nguồn] nghĩa: Nơi sống đông đúc. Bên trong các căn hộ có thể có đồ nội thất đầy đủ hoặc chưa có đồ và gia chủ có thể tự lựa chọn để trang trí ngôi nhà của mình theo đúng ý tưởng của các thành viên trong gia đình. Chung cư thường xuất hiện ở những nơi dân cư đông đúc như thành phố lớn, thị trấn hay các khu công nghiệp. Căn hộ chung cư chính là những căn hộ trong các khu chung cư hay còn gọi là các tòa nhà chung cư.